Trong Bài 10 với chủ đề ” 我听过钢琴协奏曲《黄河》 (Tôi đã nghe bản hòa tấu piano “Hoàng Hà”)” của Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Phiên bản 3, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách diễn đạt kinh nghiệm trong quá khứ bằng cấu trúc “……过……”, đồng thời mở rộng vốn từ vựng về chủ đề âm nhạc và khám bệnh. Hãy cùng khám phá
← Xem lại: Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 tại đây
TỪ VỰNG
1️⃣ 过 /guo/ đã từng
🇻🇳 Tiếng Việt: đã từng
🔤 Pinyin: guo
🈶 Chữ Hán: 🔊
过
📝 Ví dụ:
🔊 来中国以后我已经得过三次感冒了。
- /Lái zhōngguó yǐhòu wǒ yǐjīng déguo sāncì gǎnmào le./
- Sau khi đến Trung Quốc, tớ bị cảm lạnh 3 lần rồi.
🔊 我一次病也没有得过。
- /Wǒ yīcì bìng yě méiyǒu déguo./
- Tớ chưa bị bệnh lần nào.
2️⃣ 住院 / zhùyuàn / nhập viện
🇻🇳 Tiếng Việt: nhập viện
🔤 Pinyin: zhùyuàn
🈶 Chữ Hán: 🔊
住院
📝 Ví dụ:
🔊 我还住过一次院呢。
- /Wǒ hái zhùguò yīcì yuàn ne./
- Tớ còn nhập viện 1 lần rồi cơ.
🔊 他住院了。
- /Tā zhùyuànle./
- Anh ấy nhập viện rồi.
3️⃣ 中医 /zhōngyī/ đông y, y học cổ truyền
🇻🇳 Tiếng Việt: đông y, y học cổ truyền
🔤 Pinyin: zhōngyī
🈶 Chữ Hán: 🔊
中医
📝 Ví dụ:
- 🔊 我还住过一次院呢,看过中医,也 吃过中药。
- /Wǒ hái zhùguò yīcì yuàn ne, kànguò zhōngyī, yě chīguò zhōngyào./
- Tớ còn nhập viện 1 lần cơ, đã khám đông y và uống thuốc đông y.
4️⃣ 苦 /kǔ/ đắng
🇻🇳 Tiếng Việt: đắng
🔤 Pinyin: kǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊
苦
📝 Ví dụ:
🔊 听说中药很苦,是吗?
- /Tīng shuō zhōngyào hěn kǔ, shì ma?/
- Nghe nói thuốc đông y rất đắng, có phải vậy không?
🔊 苦瓜很苦。
- /Kǔguā hěn kǔ./
- Mướp đắng rất đắng.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung